Thứ Năm, 5 tháng 7, 2012

Tiếng Pháp trong Từ ngữ thông dụng Việt Nam


Trải qua 100 năm Pháp thuộc, nhiều từ ngữ tiếng Pháp đã được sử dụng rộng rãi trong mọi tầng lớp xã hội Việt Nam. Thời gian trôi đi, nhiều từ đã bị lãng quên và thay bằng những từ thuần Việt. Dù vậy, không ít từ ngày nay vẫn còn sử dụng phổ biến, thậm chí nhiều từ có người lầm tưởng là từ thuần Việt. Với đà phát triển của thế giới, trong xã hội ngày càng có nhiều từ mới là tất yếu, một số từ chúng ta chưa dịch được nên phải vay mượn. Điều này xảy ra rất phổ biến trong các thuật ngữ chuyên môn hoặc danh từ riêng. Biết được gốc từ là một điều hết sức thú vị và bổ ích. Với sự hiểu biết hạn hẹp, tôi xin đưa ra một số từ Pháp-Việt thông dụng trong cuộc sống hàng ngày cho các bạn tham khảo và mong nhận được sự góp ý để bảng này hoàn thiện hơn.

Bảng được sắp xếp theo thứ tự cách phát âm thuần việt (Ví dụ: Ba-tê chứ không phải Pa-tê). Những từ phát âm bằng S hoặc X được xếp chung vì phát âm không khác nhau mấy với kiểu nói phiên âm. Hy vọng nó sẽ tạo ra những bất ngờ thú vị cho bạn.


STT

Âm Tiếng Việt

Gốc Tiếng Pháp

Nghĩa và ví dụ

1

A-gờ-ráp

Agrafeuses

Bấm kim

2

A-ma-tơ

Amateur

Tài tử, không chuyên

3

Ắc-quy

Accu

Bình điện

4

Ba-ga

Bagage

(chỗ để) hành lý

5

Ba lô

Ballot

Túi đeo sau

6

Ban-công

Balcon

Bao lơn

7

Ba-ri-e

Barrière

Rào chắn

8

Ba-tê

Pâté

Ba-tê

9

Ba-tê-xô

Pâte chaud

Bánh nướng nhân thịt

10

Ba-ton

Bâton

Gậy

11

Banh-xô

Pinceau

Bút lông, cọ vẽ

12

Ba-đờ-xuy

Pardessus

Áo khoát ngoài

13

(nhà) Băng

Banque

Ngân hàng

14

Băng-ca

Brancard

Cán khiên người

15

Băng đô

Bandeau

Dãi buộc tóc

16

Băng-rôn

Band de rôl

Dải biểu ngữ

17

(màu) Be

Beige

Màu be (giữa màu xám và nâu sáng)

18

Bê-đan

Pédale

Bàn đạp

19

Bê-rê

Béret

Mũ nồi

20

Bia

Bière

Bia

21

Bi-ra-ma

Pijama

Quần áo ngủ

22

Bích-quy

Biscuit

một loại bánh

23

Bin

Pile

Cục pin

24

Bít-cốt

Biscotte

Bánh mì sấy khô

25

Bít-tết

Bifteck

Thịt bò rán

26

Bít-tông

Piston

Nòng ống tạo áp lực

27

Bom

Bombe

Bom (vũ khí)

28

Bót

Brose

Bàn chải

29

Bót

Poste

Đồn

30

Bọt

Post

sau. Vd: bọt ba ga: yên xe sau

31

Pose

kiểu tạo dáng (chụp ảnh)

32

Pot d'échappement

Ống xả (ống hãm thanh) của xe

33

Pot de caca

cái Bô đi cầu

34

Bô-mát

Pommade

Thuốc mỡ

35

Bốt

Botte

Ủng

36

Beurre

một loại chất béo làm thực phẩm

37

Bờ-lát-tích

Plastique

Chất dẻo, nhựa

38

(áo) Bờ-lu

Blouse

Áo choàng, áo khoát làm việc

39

Buộc-boa

Pourboire

Tiền thưởng

40

Bu-ri

Bougie

Bu-ri

41

Bù-lon (Bu-lông)

Bulon

Đinh ốc, con bù lon

42

Búp bê

Poupée

Con búp bê

43

(ăn) Búp-phê

Buffet

Ăn tự chọn

44

(tủ) Búp-phê

Buffet

Tủ đựng chén dĩa

45

(cây) Ba-ton

Bâton

Gậy

46

(trái) Bom

Pomme

Trái táo

47

Ca-bin

Cabine

Buồng nhỏ trên tàu

48

Ca-nô

Canot

Tàu ca-nô

49

Ca-rô

Carreau

Ô vuông, gạch vuông

50

Cao su

Caoutchouc

Cao su

51

Cà-lê

Clé/Clef

Chìa khóa

52

Cà-phê

Café

Cà-phê

53

Cà-rem/Kem

Crème

Kem

54

Cà-rốt

Carotte

Cà-rốt

55

Cà-vẹt

Carte vert

Thẻ xanh (giấy chủ quyền)

56

Các-tông

Carton

Giấy bồi

57

Cát-két

Casquette

Mũ Cát-két

58

Cọt-xê

Corsage

Áo lót ngực

59

Côn

Col

Cổ áo

60

Công-tơ

Compteur

Đồng hồ, thiết bị đo lường

61

Cốp

Coffre

Khoang chứa hàng

62

Cô-tông

Coton

Vải bông

63

Cu-lơ

Couleur

Màu

64

Cù-dìa

Cuiller

Muỗng

65

Cua-rơ

Coureur

Vận động viên chạy, tay đua

66

(mũ) Cát-két

Casquette

Mũ két

67

Dăm bông

Jambon

Thịt đùi heo muối

68

(bà) Đầm

Madame

Người phụ nữ có chồng

69

Đăng-ten

Dentelle

Ren

70

Đi-văng

Divan

Ghế dài có thể dùng làm giường

71

Đề-phô

Defaut

Thiếu sót

72

Đờ-xe

Dessert

Đồ tráng miệng

73

Đúp

Double

Kép, đôi

74

Ép-phê

Effet

Tác dụng, cảm giác

75

Ét-xăng

de l'essence/Essence

Xăng

76

Ga

Gaz

Khí đốt

77

(nhà) Ga

Gare

Nhà ga

78

Ga-lăng

Galant

Chiều chuộng, lịch sự

79

(bánh) Ga-tô

Gâteau

Bánh ga-tô, bánh ngọt

80

Găng

Gant

Bao tay, găng tay

81

Ga-ra

Garage

Nhà để ô-tô, trạm sửa chữa

82

Gác dang

Gardien

Người gác

83

Gác-đờ bu

Garde boue

Chắn bùn

84

Gác-măng-rê

Garde manger

Tủ đựng thức ăn

85

Ghi-đông

Guidon

Tay lái xe đạp

86

Ghi-ta

Guitare

Đàn guitar

87

(mũ) Kê-pi

Képi

Mũ lưỡi trai

88

(trứng) La-cót

œuf à la coque

Trứng luộc chưa chín lòng đỏ

89

La-gim (lơ-ghim)

Légume

Rau, củ

90

(dao) Lam

Lame

Lưỡi dao

91

La phông

Plafond

Trần nhà

92

La-va-bô

Lavabo

Bồn nước

93

Lăng xê

Lancer

nâng lên, ném, phóng

94

Len

Laine

Đồ len, lông cừu

95

Líp

Libre

Ổ líp xe

96

Lò-xo

Ressort

Lò xo, dây cót

97

Lò-xô

Réchaud

Bếp lò nhỏ

98

Lốp

Envelope

Vỏ bánh xe

99

(kính) Lúp

Loupe

Kính phóng đại

100

Mát-xa

Massage

Xoa bóp

101

Măng-tô

Manteau

Áo khoác dài

102

Măng-xết

Manchette

Cửa tay lật ngược ở áo sơ-mi

103

Măng-xơ

Manche

Ống tay áo

104

Mi nhon

Mignon

Nhỏ nhắn, xinh xắn

105

Mốt

Mode

Thời trang, kiểu cách

106

Mô-tơ

Moteur

Động cơ máy nổ

107

Mô-tô

Moto

Xe máy

108

(về số) Mo

Mort

Về số không

109

(khăn) Mù xoa

Mouchoir

Khăn tay, khăn lau mũi

110

(nệm) Mút

Mouches

Nệm

111

Noeur

Nút dây, cái nơ

112

Ny-lông

Nylon

Ny-lông

113

(ảnh) Nuy

Nu

Ảnh khỏa thân

114

Ô-tô

Auto

Xe ô-tô

115

Ốp-la

Œuf plat

Trứng chiên để nguyên lòng đỏ

116

Phạc-ma-xi

Pharmacie

Quầy thuốc

117

Phe

Frère

Anh (các phe-Công giáo)

118

Phéc-mơ-tuya

Fermeture

Dây kéo

119

Phim

Film

Phim ảnh

120

Phó-mát

Fromage

Phô mai, phô mát

121

Phuộc

Fourche

Chàng nạng (ống nhún xe)

122

Ra/Ga

Drap

Tấm khăn trải giường

123

Ri-đô

Rideau

Màn, rèm cửa

124

Ríp

Jupe

Váy

125

Roăn

Joint

Miếng đệm động cơ

126

Rô-bi-nê

Robinet

Vòi nước

127

Rô-ti

Rotir

Quay chín

128

Rốp

Robe

Váy, đầm

129

Ru-lô

Rouleau

Súng ru-lô, cuộn

130

Ruy-băng

Ruban

Giải băng

131

(đường) Rày

Rail

Đường ray xe lửa

132

Sa-lông

Salon

Phòng triển lãm

133

San-guýt

Sandwich

Bánh mì kẹp thịt

134

Sâm-banh

Champane

Rượu sâm-banh

135

Sếp

Chef

Thủ trưởng, cấp trên

136

Séc

Chèque

Ngân phiếu

137

Sơ-cua

Secours

Cứu giúp, cứu hộ

138

Sơ-mi

Chemise

Áo sơ-mi

139

Sơ-ranh/Si-ranh

Seringue

Bơm tiêm

140

Chou

Cải bắp

141

Sú-báp

Soupapes

Cái van hơi

142

Sú-lơ

Chou-fleur

Súp lơ (cải hoa)

143

Súp-de

Chaudière

Nồi hơi

144

(thổi) Súp-lê

Sifflet

Còi

145

Xà-lách

Salade

Rau ghém

146

Xà-phòng

Savon

Xà-phòng

147

Xăm

Chambre

Ruột bánh xe

148

Xăng

de l'essence/Essence

một loại nhiên liệu hóa thạch

149

Xen-đầm

Gendarme

Hiến binh

150

Xên

Chaýné

Dây xích

151

Xê-ri

Série

Loạt, chuỗi

152

Xẹc-via

Servir

Phục vụ

153

Xi

Cire

Xi đánh giầy

154

Xích-lô

Cyclopousse

Xe xích-lô

155

Xì-gà

Cigare

Thuốc lá cuộn nguyên lá

156

Xi-măng

Ciment

Xi-măng

157

Xi-nê

Cinéma

Phim ảnh

158

Xi-nhan

Signal

Ra hiệu, dấu hiệu

159

Xi-ranh

Syringe

Bơm tiêm, ống chích thuốc

160

Xi-rô

Sirop

Xi-rô, nước đường hoa quả

161

Xì-líp

Slip

Quần nịt

162

Xoa

Soie

Lụa

163

Xoa-rê (xê-rê)

Soirée

Trang phục dạ hội

164

(bà) Xơ

Soeur

Chị, nữ tu sĩ (Ma xơ: chị tôi)

165

(cái) Xô

Seau

Cái xô, thùng

166

(nước) Xốt

Sauce

nước xốt

167

(đồng) Xu

Sou

Đồng xu

168

Xu-chiêng

Soutien-gorge

Nịt vú

169

Xúc-xích

Saucisse

Xúc-xích

170

Xuyệt

Sur

Trên (Vd: 2/3: hai xuyệt ba)

171

Táp-đờ-nuy

Table de nuit

Tủ nhỏ đầu giường

172

Táp-lô (điện)

Tableau

Bảng

173

Tạp-dề

Tablier

Tạp-dề

174

(tấm)Tăng

Tente

Lều vải

175

Tăng-bo

Transbordement

Chuyển tải

176

Tăng-phô

transformateur

Cục biến áp

177

Toa-lét

Toilette

Nhà vệ sinh, tắm rửa

178

Tô-nô

Tonneau

thùng tô-nô

179

Tôn

Tôle

Mái tôn

180

Tông

Ton

Cao độ (âm nhạc)

181

Tông suyệt tông

Ton sur ton

Màu sắc trên dưới tương đồng

182

Tông-đơ

Tondeuse

một dụng cụ để hớt tóc

183

Tua

Tour

Lượt

184

Tuốc-nơ-vít

Tournevis

Cái vặn đinh ốc

185

Va-gông

Wagon

Toa tàu

186

Va-li

Valise

Va-li, rương/(hòm) xách tay

187

Vang

Vin

Rượu nho

188

Ven

Veine

Tĩnh mạch

189

(áo) Vét

Vest

áo vét

190

Vét-tông

Veston

áo vét

191

Vi-la

Villa

Biệt thự

192

Vít

Vis

Đinh ốc

193

Vô-lăng

Volant

Tay lái xe ô tô



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

LÊN ĐẦU TRANG