Trải qua 100 năm Pháp thuộc, nhiều từ ngữ tiếng Pháp đã được sử dụng rộng rãi trong mọi tầng lớp xã hội Việt Nam. Thời gian trôi đi, nhiều từ đã bị lãng quên và thay bằng những từ thuần Việt. Dù vậy, không ít từ ngày nay vẫn còn sử dụng phổ biến, thậm chí nhiều từ có người lầm tưởng là từ thuần Việt. Với đà phát triển của thế giới, trong xã hội ngày càng có nhiều từ mới là tất yếu, một số từ chúng ta chưa dịch được nên phải vay mượn. Điều này xảy ra rất phổ biến trong các thuật ngữ chuyên môn hoặc danh từ riêng. Biết được gốc từ là một điều hết sức thú vị và bổ ích. Với sự hiểu biết hạn hẹp, tôi xin đưa ra một số từ Pháp-Việt thông dụng trong cuộc sống hàng ngày cho các bạn tham khảo và mong nhận được sự góp ý để bảng này hoàn thiện hơn.
Bảng được sắp xếp theo thứ tự cách phát âm thuần việt (Ví dụ: Ba-tê chứ không phải Pa-tê). Những từ phát âm bằng S hoặc X được xếp chung vì phát âm không khác nhau mấy với kiểu nói phiên âm. Hy vọng nó sẽ tạo ra những bất ngờ thú vị cho bạn.
STT |
Âm Tiếng Việt |
Gốc Tiếng Pháp |
Nghĩa và ví dụ |
|
1 |
A-gờ-ráp |
Agrafeuses |
Bấm kim |
|
2 |
A-ma-tơ |
Amateur |
Tài tử, không chuyên |
|
3 |
Ắc-quy |
Accu |
Bình điện |
|
4 |
Ba-ga |
Bagage |
(chỗ để) hành lý |
|
5 |
Ba lô |
Ballot |
Túi đeo sau |
|
6 |
Ban-công |
Balcon |
Bao lơn |
|
7 |
Ba-ri-e |
Barrière |
Rào chắn |
|
8 |
Ba-tê |
Pâté |
Ba-tê |
|
9 |
Ba-tê-xô |
Pâte chaud |
Bánh nướng nhân thịt |
|
10 |
Ba-ton |
Bâton |
Gậy |
|
11 |
Banh-xô |
Pinceau |
Bút lông, cọ vẽ |
|
12 |
Ba-đờ-xuy |
Pardessus |
Áo khoát ngoài |
|
13 |
(nhà) Băng |
Banque |
Ngân hàng |
|
14 |
Băng-ca |
Brancard |
Cán khiên người |
|
15 |
Băng đô |
Bandeau |
Dãi buộc tóc |
|
16 |
Băng-rôn |
Band de rôl |
Dải biểu ngữ |
|
17 |
(màu) Be |
Beige |
Màu be (giữa màu xám và nâu sáng) |
|
18 |
Bê-đan |
Pédale |
Bàn đạp |
|
19 |
Bê-rê |
Béret |
Mũ nồi |
|
20 |
Bia |
Bière |
Bia |
|
21 |
Bi-ra-ma |
Pijama |
Quần áo ngủ |
|
22 |
Bích-quy |
Biscuit |
một loại bánh |
|
23 |
Bin |
Pile |
Cục pin |
|
24 |
Bít-cốt |
Biscotte |
Bánh mì sấy khô |
|
25 |
Bít-tết |
Bifteck |
Thịt bò rán |
|
26 |
Bít-tông |
Piston |
Nòng ống tạo áp lực |
|
27 |
Bom |
Bombe |
Bom (vũ khí) |
|
28 |
Bót |
Brose |
Bàn chải |
|
29 |
Bót |
Poste |
Đồn |
|
30 |
Bọt |
Post |
sau. Vd: bọt ba ga: yên xe sau |
|
31 |
Bô |
Pose |
kiểu tạo dáng (chụp ảnh) |
|
32 |
Bô |
Pot d'échappement |
Ống xả (ống hãm thanh) của xe |
|
33 |
Bô |
Pot de caca |
cái Bô đi cầu |
|
34 |
Bô-mát |
Pommade |
Thuốc mỡ |
|
35 |
Bốt |
Botte |
Ủng |
|
36 |
Bơ |
Beurre |
một loại chất béo làm thực phẩm |
|
37 |
Bờ-lát-tích |
Plastique |
Chất dẻo, nhựa |
|
38 |
(áo) Bờ-lu |
Blouse |
Áo choàng, áo khoát làm việc |
|
39 |
Buộc-boa |
Pourboire |
Tiền thưởng |
|
40 |
Bu-ri |
Bougie |
Bu-ri |
|
41 |
Bù-lon (Bu-lông) |
Bulon |
Đinh ốc, con bù lon |
|
42 |
Búp bê |
Poupée |
Con búp bê |
|
43 |
(ăn) Búp-phê |
Buffet |
Ăn tự chọn |
|
44 |
(tủ) Búp-phê |
Buffet |
Tủ đựng chén dĩa |
|
45 |
(cây) Ba-ton |
Bâton |
Gậy |
|
46 |
(trái) Bom |
Pomme |
Trái táo |
|
47 |
Ca-bin |
Cabine |
Buồng nhỏ trên tàu |
|
48 |
Ca-nô |
Canot |
Tàu ca-nô |
|
49 |
Ca-rô |
Carreau |
Ô vuông, gạch vuông |
|
50 |
Cao su |
Caoutchouc |
Cao su |
|
51 |
Cà-lê |
Clé/Clef |
Chìa khóa |
|
52 |
Cà-phê |
Café |
Cà-phê |
|
53 |
Cà-rem/Kem |
Crème |
Kem |
|
54 |
Cà-rốt |
Carotte |
Cà-rốt |
|
55 |
Cà-vẹt |
Carte vert |
Thẻ xanh (giấy chủ quyền) |
|
56 |
Các-tông |
Carton |
Giấy bồi |
|
57 |
Cát-két |
Casquette |
Mũ Cát-két |
|
58 |
Cọt-xê |
Corsage |
Áo lót ngực |
|
59 |
Côn |
Col |
Cổ áo |
|
60 |
Công-tơ |
Compteur |
Đồng hồ, thiết bị đo lường |
|
61 |
Cốp |
Coffre |
Khoang chứa hàng |
|
62 |
Cô-tông |
Coton |
Vải bông |
|
63 |
Cu-lơ |
Couleur |
Màu |
|
64 |
Cù-dìa |
Cuiller |
Muỗng |
|
65 |
Cua-rơ |
Coureur |
Vận động viên chạy, tay đua |
|
66 |
(mũ) Cát-két |
Casquette |
Mũ két |
|
67 |
Dăm bông |
Jambon |
Thịt đùi heo muối |
|
68 |
(bà) Đầm |
Madame |
Người phụ nữ có chồng |
|
69 |
Đăng-ten |
Dentelle |
Ren |
|
70 |
Đi-văng |
Divan |
Ghế dài có thể dùng làm giường |
|
71 |
Đề-phô |
Defaut |
Thiếu sót |
|
72 |
Đờ-xe |
Dessert |
Đồ tráng miệng |
|
73 |
Đúp |
Double |
Kép, đôi |
|
74 |
Ép-phê |
Effet |
Tác dụng, cảm giác |
|
75 |
Ét-xăng |
de l'essence/Essence |
Xăng |
|
76 |
Ga |
Gaz |
Khí đốt |
|
77 |
(nhà) Ga |
Gare |
Nhà ga |
|
78 |
Ga-lăng |
Galant |
Chiều chuộng, lịch sự |
|
79 |
(bánh) Ga-tô |
Gâteau |
Bánh ga-tô, bánh ngọt |
|
80 |
Găng |
Gant |
Bao tay, găng tay |
|
81 |
Ga-ra |
Garage |
Nhà để ô-tô, trạm sửa chữa |
|
82 |
Gác dang |
Gardien |
Người gác |
|
83 |
Gác-đờ bu |
Garde boue |
Chắn bùn |
|
84 |
Gác-măng-rê |
Garde manger |
Tủ đựng thức ăn |
|
85 |
Ghi-đông |
Guidon |
Tay lái xe đạp |
|
86 |
Ghi-ta |
Guitare |
Đàn guitar |
|
87 |
(mũ) Kê-pi |
Képi |
Mũ lưỡi trai |
|
88 |
(trứng) La-cót |
œuf à la coque |
Trứng luộc chưa chín lòng đỏ |
|
89 |
La-gim (lơ-ghim) |
Légume |
Rau, củ |
|
90 |
(dao) Lam |
Lame |
Lưỡi dao |
|
91 |
La phông |
Plafond |
Trần nhà |
|
92 |
La-va-bô |
Lavabo |
Bồn nước |
|
93 |
Lăng xê |
Lancer |
nâng lên, ném, phóng |
|
94 |
Len |
Laine |
Đồ len, lông cừu |
|
95 |
Líp |
Libre |
Ổ líp xe |
|
96 |
Lò-xo |
Ressort |
Lò xo, dây cót |
|
97 |
Lò-xô |
Réchaud |
Bếp lò nhỏ |
|
98 |
Lốp |
Envelope |
Vỏ bánh xe |
|
99 |
(kính) Lúp |
Loupe |
Kính phóng đại |
|
100 |
Mát-xa |
Massage |
Xoa bóp |
|
101 |
Măng-tô |
Manteau |
Áo khoác dài |
|
102 |
Măng-xết |
Manchette |
Cửa tay lật ngược ở áo sơ-mi |
|
103 |
Măng-xơ |
Manche |
Ống tay áo |
|
104 |
Mi nhon |
Mignon |
Nhỏ nhắn, xinh xắn |
|
105 |
Mốt |
Mode |
Thời trang, kiểu cách |
|
106 |
Mô-tơ |
Moteur |
Động cơ máy nổ |
|
107 |
Mô-tô |
Moto |
Xe máy |
|
108 |
(về số) Mo |
Mort |
Về số không |
|
109 |
(khăn) Mù xoa |
Mouchoir |
Khăn tay, khăn lau mũi |
|
110 |
(nệm) Mút |
Mouches |
Nệm |
|
111 |
Nơ |
Noeur |
Nút dây, cái nơ |
|
112 |
Ny-lông |
Nylon |
Ny-lông |
|
113 |
(ảnh) Nuy |
Nu |
Ảnh khỏa thân |
|
114 |
Ô-tô |
Auto |
Xe ô-tô |
|
115 |
Ốp-la |
Œuf plat |
Trứng chiên để nguyên lòng đỏ |
|
116 |
Phạc-ma-xi |
Pharmacie |
Quầy thuốc |
|
117 |
Phe |
Frère |
Anh (các phe-Công giáo) |
|
118 |
Phéc-mơ-tuya |
Fermeture |
Dây kéo |
|
119 |
Phim |
Film |
Phim ảnh |
|
120 |
Phó-mát |
Fromage |
Phô mai, phô mát |
|
121 |
Phuộc |
Fourche |
Chàng nạng (ống nhún xe) |
|
122 |
Ra/Ga |
Drap |
Tấm khăn trải giường |
|
123 |
Ri-đô |
Rideau |
Màn, rèm cửa |
|
124 |
Ríp |
Jupe |
Váy |
|
125 |
Roăn |
Joint |
Miếng đệm động cơ |
|
126 |
Rô-bi-nê |
Robinet |
Vòi nước |
|
127 |
Rô-ti |
Rotir |
Quay chín |
|
128 |
Rốp |
Robe |
Váy, đầm |
|
129 |
Ru-lô |
Rouleau |
Súng ru-lô, cuộn |
|
130 |
Ruy-băng |
Ruban |
Giải băng |
|
131 |
(đường) Rày |
Rail |
Đường ray xe lửa |
|
132 |
Sa-lông |
Salon |
Phòng triển lãm |
|
133 |
San-guýt |
Sandwich |
Bánh mì kẹp thịt |
|
134 |
Sâm-banh |
Champane |
Rượu sâm-banh |
|
135 |
Sếp |
Chef |
Thủ trưởng, cấp trên |
|
136 |
Séc |
Chèque |
Ngân phiếu |
|
137 |
Sơ-cua |
Secours |
Cứu giúp, cứu hộ |
|
138 |
Sơ-mi |
Chemise |
Áo sơ-mi |
|
139 |
Sơ-ranh/Si-ranh |
Seringue |
Bơm tiêm |
|
140 |
Sú |
Chou |
Cải bắp |
|
141 |
Sú-báp |
Soupapes |
Cái van hơi |
|
142 |
Sú-lơ |
Chou-fleur |
Súp lơ (cải hoa) |
|
143 |
Súp-de |
Chaudière |
Nồi hơi |
|
144 |
(thổi) Súp-lê |
Sifflet |
Còi |
|
145 |
Xà-lách |
Salade |
Rau ghém |
|
146 |
Xà-phòng |
Savon |
Xà-phòng |
|
147 |
Xăm |
Chambre |
Ruột bánh xe |
|
148 |
Xăng |
de l'essence/Essence |
một loại nhiên liệu hóa thạch |
|
149 |
Xen-đầm |
Gendarme |
Hiến binh |
|
150 |
Xên |
Chaýné |
Dây xích |
|
151 |
Xê-ri |
Série |
Loạt, chuỗi |
|
152 |
Xẹc-via |
Servir |
Phục vụ |
|
153 |
Xi |
Cire |
Xi đánh giầy |
|
154 |
Xích-lô |
Cyclopousse |
Xe xích-lô |
|
155 |
Xì-gà |
Cigare |
Thuốc lá cuộn nguyên lá |
|
156 |
Xi-măng |
Ciment |
Xi-măng |
|
157 |
Xi-nê |
Cinéma |
Phim ảnh |
|
158 |
Xi-nhan |
Signal |
Ra hiệu, dấu hiệu |
|
159 |
Xi-ranh |
Syringe |
Bơm tiêm, ống chích thuốc |
|
160 |
Xi-rô |
Sirop |
Xi-rô, nước đường hoa quả |
|
161 |
Xì-líp |
Slip |
Quần nịt |
|
162 |
Xoa |
Soie |
Lụa |
|
163 |
Xoa-rê (xê-rê) |
Soirée |
Trang phục dạ hội |
|
164 |
(bà) Xơ |
Soeur |
Chị, nữ tu sĩ (Ma xơ: chị tôi) |
|
165 |
(cái) Xô |
Seau |
Cái xô, thùng |
|
166 |
(nước) Xốt |
Sauce |
nước xốt |
|
167 |
(đồng) Xu |
Sou |
Đồng xu |
|
168 |
Xu-chiêng |
Soutien-gorge |
Nịt vú |
|
169 |
Xúc-xích |
Saucisse |
Xúc-xích |
|
170 |
Xuyệt |
Sur |
Trên (Vd: 2/3: hai xuyệt ba) |
|
171 |
Táp-đờ-nuy |
Table de nuit |
Tủ nhỏ đầu giường |
|
172 |
Táp-lô (điện) |
Tableau |
Bảng |
|
173 |
Tạp-dề |
Tablier |
Tạp-dề |
|
174 |
(tấm)Tăng |
Tente |
Lều vải |
|
175 |
Tăng-bo |
Transbordement |
Chuyển tải |
|
176 |
Tăng-phô |
transformateur |
Cục biến áp |
|
177 |
Toa-lét |
Toilette |
Nhà vệ sinh, tắm rửa |
|
178 |
Tô-nô |
Tonneau |
thùng tô-nô |
|
179 |
Tôn |
Tôle |
Mái tôn |
|
180 |
Tông |
Ton |
Cao độ (âm nhạc) |
|
181 |
Tông suyệt tông |
Ton sur ton |
Màu sắc trên dưới tương đồng |
|
182 |
Tông-đơ |
Tondeuse |
một dụng cụ để hớt tóc |
|
183 |
Tua |
Tour |
Lượt |
|
184 |
Tuốc-nơ-vít |
Tournevis |
Cái vặn đinh ốc |
|
185 |
Va-gông |
Wagon |
Toa tàu |
|
186 |
Va-li |
Valise |
Va-li, rương/(hòm) xách tay |
|
187 |
Vang |
Vin |
Rượu nho |
|
188 |
Ven |
Veine |
Tĩnh mạch |
|
189 |
(áo) Vét |
Vest |
áo vét |
|
190 |
Vét-tông |
Veston |
áo vét |
|
191 |
Vi-la |
Villa |
Biệt thự |
|
192 |
Vít |
Vis |
Đinh ốc |
|
193 |
Vô-lăng |
Volant |
Tay lái xe ô tô |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét